CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 37 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.001001.000.00.00.H54 Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo Sở Giao thông Vận tải Đăng kiểm
2 1.001765.000.00.00.H54 Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
3 1.001777.000.00.00.H54 Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
4 1.002796.000.00.00.H54 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
5 1.002801.000.00.00.H54 Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
6 1.002804.000.00.00.H54 Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
7 1.002820.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
8 1.002835.000.00.00.H54 Cấp mới Giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
9 1.002883.000.00.00.H54 Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
10 1.002889.000.00.00.H54 Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
11 1.004987.000.00.00.H54 Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
12 THỦ TỤC 32 DB Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
13 THỦ TỤC 42 DB Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
14 THỦ TỤC 67 DB Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
15 1.000344.000.00.00.H54 Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa