CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 18 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 2.000970.000.00.00.H54 Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật Sở Tư pháp Trợ giúp pháp lý
2 2.000977.000.00.00.H54 Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư Sở Tư pháp Trợ giúp pháp lý
3 2.002039.000.00.00.H54 Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam Sở Tư pháp Quốc tịch
4 1.001877.000.00.00.H54 Thành lập Văn phòng công chứng Sở Tư pháp Bổ trợ tư pháp/Công chứng
5 2.002193.000.00.00.H54 Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh) Sở Tư pháp Bồi thường nhà nước
6 2.002192.000.00.00.H54 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) Sở Tư pháp Bồi thường nhà nước
7 2.002191.000.00.00.H54 Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) Sở Tư pháp Bồi thường nhà nước
8 1.001122.000.00.00.H54 Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh Sở Tư pháp Bổ trợ tư pháp/Giám định tư pháp
9 1.003976.000.00.00.H54 Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng Sở Tư pháp Nuôi con nuôi
10 2.000829.000.00.00.H54 Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý Sở Tư pháp Trợ giúp pháp lý
11 1.000828.000.00.00.H54 Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư Sở Tư pháp Bổ trợ tư pháp/Luật sư
12 2.000894.000.00.00.H54 Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh Sở Tư pháp Bổ trợ tư pháp/Giám định tư pháp
13 1.009784.000.00.00.H54 Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý Sở Tư pháp Trợ giúp pháp lý
14 2.001680.000.00.00.H54 Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý Sở Tư pháp Trợ giúp pháp lý
15 1.008624.000.00.00.H54 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư Sở Tư pháp Bổ trợ tư pháp/Luật sư