CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 117 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
16 1.005122.000.00.00.H54 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
17 2.002004.000.00.00.H54 Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vửa
18 2.001957.000.00.00.H54 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
19 2.001979.000.00.00.H54 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
20 1.005056.000.00.00.H54 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
21 1.005003.000.00.00.H54 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
22 1.009646.000.00.00.H54 Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư ngoài ngân sách
23 1.009647.000.00.00.H54 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư ngoài ngân sách
24 1.009653.000.00.00.H54 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư ngoài ngân sách
25 1.009655.000.00.00.H54 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư ngoài ngân sách
26 1.009657.000.00.00.H54 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư ngoài ngân sách
27 1.009661.000.00.00.H54 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư ngoài ngân sách
28 1.009729.000.00.00.H54 Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư ngoài ngân sách
29 1.009736.000.00.00.H54 Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư ngoài ngân sách
30 1.009491.000.00.00.H54 Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư theo phương thức đối tác công tư