CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 80 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
16 2.000189.000.00.00.H54 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Lao động Thương binh và Xã hội Dạy nghề
17 2.000632.000.00.00.H54 Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục Sở Lao động Thương binh và Xã hội Dạy nghề
18 Thủ tục 28: Dạy nghề Miễn nhiệm Giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục Sở Lao động Thương binh và Xã hội Dạy nghề
19 2.000032.000.00.00.H54 Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động Thương binh và Xã hội Phòng chống tệ nạn xã hội
20 1.000091.000.00.00.H54 Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động Thương binh và Xã hội Phòng chống tệ nạn xã hội
21 2.000025.000.00.00.H54 Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động Thương binh và Xã hội Phòng chống tệ nạn xã hội
22 2.000027.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động Thương binh và Xã hội Phòng chống tệ nạn xã hội
23 2.000036.000.00.00.H54 Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động Thương binh và Xã hội Phòng chống tệ nạn xã hội
24 1.000464.000.00.00.H54 Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động Thương binh và Xã hội Tiền lương và bảo hiểm xã hội
25 1.000479.000.00.00.H54 Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động Thương binh và Xã hội Tiền lương và bảo hiểm xã hội
26 1.004949.000.00.00.H54 Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu Sở Lao động Thương binh và Xã hội Tiền lương và bảo hiểm xã hội
27 2.001949.000.00.00.H54 Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III Sở Lao động Thương binh và Xã hội Tiền lương và bảo hiểm xã hội
28 1.005132.000.00.00.H54 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm và an toàn lao động
29 2.002028.000.00.00.H54 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm và an toàn lao động
30 1.000105.000.00.00.H54 Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm và an toàn lao động