CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 80 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 1.000459.000.00.00.H54 Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm và an toàn lao động
32 1.001823.000.00.00.H54 Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm và an toàn lao động
33 1.001853.000.00.00.H54 Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm và an toàn lao động
34 1.001865.000.00.00.H54 Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm và an toàn lao động
35 1.001881.000.00.00.H54 Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm và an toàn lao động
36 1.009811.000.00.00.H54 Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm và an toàn lao động
37 2.000111.000.00.00.H54 Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm và an toàn lao động
38 2.000134.000.00.00.H54 Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm và an toàn lao động
39 2.000192.000.00.00.H54 Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm và an toàn lao động
40 2.000205.000.00.00.H54 Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm và an toàn lao động
41 2.000219.000.00.00.H54 Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm và an toàn lao động
42 2.002105.000.00.00.H54 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm và an toàn lao động
43 1.000482.000.00.00.H54 Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận Sở Lao động Thương binh và Xã hội Dạy nghề
44 1.000509.000.00.00.H54 Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Sở Lao động Thương binh và Xã hội Dạy nghề
45 1.000530.000.00.00.H54 Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động Thương binh và Xã hội Dạy nghề