46 |
1.000553.000.00.00.H54 |
|
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Dạy nghề |
47 |
1.010928.000.00.00.H54 |
|
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Dạy nghề |
48 |
1.010828.000.00.00.H54 |
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
49 |
1.010935.000.00.00.H54 |
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện.
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
50 |
1.010936.000.00.00.H54 |
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
51 |
1.010937.000.00.00.H54 |
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Phòng chống tệ nạn xã hội |
52 |
1.009466.000.00.00.H54 |
|
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Tiền lương và bảo hiểm xã hội |
53 |
1.009467.000.00.00.H54 |
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Tiền lương và bảo hiểm xã hội |
54 |
2.001955.000.00.00.H54 |
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Tiền lương và bảo hiểm xã hội |
55 |
1.009873.000.00.00.H54 |
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Việc làm và an toàn lao động |
56 |
1.009874.000.00.00.H54 |
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Việc làm và an toàn lao động |
57 |
2.002341.000.00.00.H54 |
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Việc làm và an toàn lao động |
58 |
2.002343.000.00.00.H54 |
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Việc làm và an toàn lao động |
59 |
1.000448.000.00.00.H54 |
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Tiền lương và bảo hiểm xã hội |
60 |
1.000436.000.00.00.H54 |
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Tiền lương và bảo hiểm xã hội |