61 |
1.000414.000.00.00.H54 |
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Tiền lương và bảo hiểm xã hội |
62 |
1.000502.000.00.00.H54 |
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Việc làm và an toàn lao động |
63 |
1.010588.000.00.00.H54 |
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Dạy nghề |
64 |
1.010592.000.00.00.H54 |
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Dạy nghề |
65 |
1.010823.000.00.00.H54 |
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
66 |
1.010587.000.00.00.H54 |
|
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Dạy nghề |
67 |
1.005450.000.00.00.H54 |
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Việc làm và an toàn lao động |
68 |
1.010589.000.00.00.H54 |
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Dạy nghề |
69 |
1.010594.000.00.00.H54 |
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị.
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Dạy nghề |
70 |
1.010813.000.00.00.H54 |
|
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
71 |
1.010827.000.00.00.H54 |
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
72 |
1.010590.000.00.00.H54 |
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Dạy nghề |
73 |
1.010593.000.00.00.H54 |
|
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Dạy nghề |
74 |
1.010596.000.00.00.H54 |
|
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục.
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Dạy nghề |
75 |
1.005449.000.00.00.H54 |
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Việc làm và an toàn lao động |