CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 115 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
91 1.012772.000.00.00.H54 Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực TNMT) Đất đai
92 1.012803.000.00.00.H54 Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực TNMT) Đất đai
93 1.012791.000.00.00.H54 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực TNMT) Đất đai
94 1.012504.000.00.00.H54 Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực TNMT) Tài nguyên nước
95 1.012790.000.00.00.H54 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực TNMT) Đất đai
96 1.012793.000.00.00.H54 Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực TNMT) Đất đai
97 1.012505.000.00.00.H54 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực TNMT) Tài nguyên nước
98 1.012764.000.00.00.H54 Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực TNMT) Đất đai
99 1.012794.000.00.00.H54 Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực TNMT) Đất đai
100 1.012815.000.00.00.H54 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực TNMT) Đất đai
101 1.012783.000.00.00.H54 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực TNMT) Đất đai
102 1.012786.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực TNMT) Đất đai
103 1.012784.000.00.00.H54 Tách thửa hoặc hợp thửa đất. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực TNMT) Đất đai
104 1.012795.000.00.00.H54 Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực TNMT) Đất đai
105 1.012788.000.00.00.H54 Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực TNMT) Đất đai