Tên cơ quan: | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình |
Địa chỉ: |
Quảng trường 14-10, Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
Điện thoại: | 1900.545.567 |
Fax: | |
E-mail: |
tthcc@thaibinh.gov.vn |
Hiển thị Google Map TT HCC
Trung tâm hành chính công tỉnh Thái Bình được thành lập theo Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh Thái Bình về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình thuộc Văn phòng UBND tỉnh Thái Bình. Trung tâm có trụ sở làm việc, có con dấu để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao; cơ sở vật chất, trụ sở, trang thiết bị, máy móc, kỹ thuật của Trung tâm do Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh bảo đảm và quản lý.
Căn cứ theo Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh Thái Bình, Trung tâm hành chính công tỉnh Thái Bình có vị trí và chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn như sau:
I. VỊ TRÍ, CHỨC NĂNG
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình (sau đây gọi tắt là Trung tâm) là đơn vị hành chính đặc thù thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình, thực hiện chức năng công khai đầy đủ, kịp thời danh mục thủ tục hành chính, các nội dung thủ tục hành chính được thực hiện tại Trung tâm; hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết hoặc chuyển hồ sơ giải quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; theo dõi, giám sát, đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết hoặc liên thông giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan chuyên môn và các cơ quan hành chính nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan được tổ chức theo hệ thống ngành dọc tại địa phương theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ (sau đây gọi tắt là các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh).
2. Trung tâm có trụ sở làm việc, có con dấu để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao; cơ sở vật chất, trụ sở, trang thiết bị, máy móc, kỹ thuật của Trung tâm do Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh bảo đảm và quản lý. Trung tâm chịu sự chỉ đạo, quản lý trực tiếp về tổ chức, biên chế công chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; đồng thời, chịu sự chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra về chuyên môn, nghiệp vụ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
3. Trụ sở làm việc của Trung tâm đặt tại tòa nhà Triển lãm thông tin tỉnh, phường Lê Hồng Phong, thành phố Thái Bình.
II. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN
1. Nhiệm vụ
a) Công khai đầy đủ, kịp thời bằng phương tiện điện tử hoặc bằng văn bản danh mục thủ tục hành chính được thực hiện tại Trung tâm; các nội dung thủ tục hành chính được công khai theo quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (sau đây gọi tắt là Nghị định số 61/2018/NĐ-CP); hỗ trợ những trường hợp không có khả năng tiếp cận thủ tục hành chính được công khai bằng phương tiện điện tử;
b) Hướng dẫn thực hiện thủ tục hành chính; tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính; giải quyết hoặc chuyển hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; theo dõi, giám sát, đánh giá việc giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) theo quy định;
c) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan để giải quyết, trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp thủ tục hành chính yêu cầu giải quyết ngay trong ngày hoặc các thủ tục hành chính được giao hoặc ủy quyền cho công chức, viên chức tại Trung tâm giải quyết; hỗ trợ tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4;
d) Phối hợp với các cơ quan có thẩm quyền và các cơ quan khác có liên quan tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ, công chức, viên chức được giao nhiệm vụ hướng dẫn, tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
đ) Tiếp nhận, xử lý hoặc báo cáo cơ quan có thẩm quyền xử lý phản ánh, kiến nghị, khiếu nại, tố cáo của tổ chức, cá nhân đối với cán bộ, công chức, viên chức, cơ quan có thẩm quyền liên quan đến việc hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết, chuyển hồ sơ giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính; chuyển ý kiến giải trình của cơ quan có thẩm quyền về các phản ánh, kiến nghị, khiếu nại, tố cáo đến tổ chức, cá nhân;
e) Bố trí trang thiết bị tại Trung tâm theo quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 13 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và cung cấp các dịch vụ hỗ trợ cần thiết về pháp lý, thanh toán phí, lệ phí, nộp thuế, phiên dịch tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc (nếu cần), sao chụp, in ấn tài liệu và các dịch vụ cần thiết khác khi tổ chức, cá nhân có nhu cầu theo mức giá dịch vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
g) Thực hiện các nhiệm vụ khác được giao theo quy định của pháp luật.
2. Quyền hạn
a) Đề nghị các cơ quan có thẩm quyền và cơ quan, đơn vị có liên quan cung cấp thông tin, tài liệu phục vụ cho công tác tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính;
b) Từ chối tiếp nhận các hồ sơ chưa đúng quy định; chủ trì theo dõi, giám sát, đôn đốc các cơ quan, đơn vị liên quan trong việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy trình đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; yêu cầu các cơ quan thông tin về việc tiếp nhận và tiến độ giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân; đôn đốc các cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ đến hoặc quá thời hạn giải quyết;
c) Đề xuất việc đổi mới, cải tiến, nâng cao chất lượng phục vụ, thực hiện công vụ đúng thời hạn, thuận tiện cho tổ chức, cá nhân; tổ chức hoặc phối hợp tổ chức thông tin, tuyên truyền về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
d) Quản lý, đề xuất việc nâng cấp cơ sở vật chất, hạ tầng công nghệ thông tin và phần mềm ứng dụng của các Hệ thống thông tin một cửa điện tử; tham gia bảo đảm an toàn thông tin trong quá trình khai thác, sử dụng các Hệ thống này;
đ) Theo dõi, đôn đốc, nhận xét, đánh giá cán bộ, công chức, viên chức do các cơ quan có thẩm quyền cử đến công tác tại Trung tâm về việc chấp hành thời gian lao động, các quy định của pháp luật về chế độ công vụ, quy chế văn hóa công sở, nội quy của cơ quan;
e) Thực hiện các quyền hạn khác được giao theo quy định của pháp luật.
1. Lãnh đạo Trung tâm
1.1. Giám đốc : Ông Hà Tiến Thăng Điện thoại cơ quan: 02273.736.799 Di động: 0913.291838 Email: hatienthang@thaibinh.gov.vn |
1.2. Phó Giám đốc : Nguyễn Viết Huy Điện thoại cơ quan: 02273.736.799 Di động: 0974.888.495 Email: nvhuy.hcc@thaibinh.gov.vn |
2. Các bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ của Trung tâm gồm:
2.1. Bộ phận tiếp nhận vả trả kết quả: Gồm các công chức, viên chức của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan ngành dọc của Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh cử đến làm việc tại Trung tâm. |
2.2. Bộ phận Hành chính - Tổng hợp: Gồm các công chức, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP thuộc biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện nhiệm vụ quản lý, vận hành trụ sở, trang thiết bị máy móc, cơ sở vật chất, hệ thống mạng của Trung tâm |
2.3. Bộ phận Giám sát và giải quyết kiến nghị: Gồm các công chức của Thanh tra tỉnh và Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy được cử đến làm việc tại Trung tâm, thực hiện nhiệm vụ giám sát và giải quyết kiến nghị của tổ chức, cá nhân theo quy định |
2.4. Danh sách cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận vả trả kết quả:
Số STT |
Họ và tên |
Cơ quan, Đơn vị |
Điện thoại |
|
|
1 |
Nguyễn Thu Hà |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
2 |
Phạm Thị Thanh Hoa |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
3 |
Vũ Hưng |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Huệ |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
5 |
Hoàng Xuân Hương |
Công an tỉnh |
|
|
|
6 |
Nguyễn Duy Đông |
Công an tỉnh |
|
|
|
7 |
Hoàng Thị Diễm Hằng |
Công an tỉnh |
|
|
|
8 |
Đỗ Thị Hải Yến |
Công an tỉnh |
|
|
|
9 |
Nguyễn Phương Anh |
Công an tỉnh |
|
|
|
10 |
Phạm Văn Vang |
Thanh tra tỉnh |
|
|
|
11 |
Phạm Xuân Anh |
Ủy ban kiểm tra |
|
|
|
12 |
Nguyễn Duy Tân |
Ủy ban kiểm tra |
|
|
|
13 |
Vũ Thị Thanh Nga |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
thanhnga220480@gmail.com |
|
14 |
Phạm Thị Phương Liên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
15 |
Hà Thị Mai |
Sở Y tế |
|
|
|
16 |
Nguyễn Thị Linh |
Sở Y tế |
|
|
|
17 |
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Sở Tư pháp |
|
|
|
18 |
Nguyễn Thị Phương Lan |
Sở Tư pháp |
|
|
|
19 |
Nguyễn Hồng Công |
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
20 |
Nguyễn Thị Thanh Mai |
Sở Lao động, thương binh và XH |
|
|
|
21 |
Hoàng Thị Lan Hương |
Sở Lao động, thương binh và XH |
|
|
|
22 |
Lê Thị Hoài |
Sở Lao động, thương binh và XH |
|
|
|
23 |
Vũ Quang Trung |
Sở Nội vụ |
|
|
|
24 |
Phạm Thị Tuyết |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
|
|
25 |
Nguyễn Tuấn Minh |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
|
|
26 |
Bùi Thanh Hà |
Điện lực Thái Bình |
|
|
|
27 |
Nguyễn Tùng Lâm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
28 |
Lê Đình Chinh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
29 |
Nguyễn Ngọc Vân |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
30 |
Lê Trung Kiên |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
31 |
Phạm Dũng Nghĩa |
Sở Công thương |
|
|
|
32 |
Phạm Thành Đồng |
Sở Công thương |
|
|
|
33 |
Bùi Thị Thanh Tâm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
34 |
Trần Đức Chính |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
35 |
Nguyễn Quang Tuyến |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
36 |
Vũ Hồng Sơn |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
37 |
Bùi Thị Yến |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
38 |
Trần Thị Nhung |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
39 |
Nguyễn Văn Bách |
Sở Xây dựng |
|
|
|
40 |
Đinh Phương Dung |
Ban quản lý KKT và các KCN |
|
|
|
41 |
Vũ Thị Thanh Chiến |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
42 |
Đồng Thị Thu Hà |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
43 |
Vũ Đức Thái |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
I. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
STT |
TÊN TTHC |
UBND TỈNH CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH |
GHI CHÚ |
1 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Quyết định số 2585/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 |
|
2 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 |
|
3 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 |
|
4 |
Giải quyết tố cáo |
Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 |
|
II. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KCN
STT |
TÊN TTHC |
UBND TỈNH CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH |
GHI CHÚ |
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư). |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
|
2 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư). |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 |
|
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư). |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2018 |
|
4 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư). |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2019 |
|
5 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 |
|
6 |
Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 |
|
7 |
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 |
|
8 |
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 |
|
9 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư. |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2024 |
|
10 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư). |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
|
11 |
Điều chỉnh Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư. |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 |
|
12 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Áp dụng đối với dự án được cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư hoặc dự án được cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2018 |
|
13 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2019 |
|
14 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 |
|
15 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 |
|
16 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 |
|
17 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 |
|
18 |
Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư. |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2024 |
|
19 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư. |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 |
|
20 |
Giãn tiến độ đầu tư. |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2026 |
|
21 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2027 |
|
22 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2028 |
|
23 |
Đổi Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy Chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2029 |
|
24 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư. |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2030 |
|
25 |
Cấp phép xây dựng công trình cho dự án. |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2031 |
|
26 |
Cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình. |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2032 |
|
27 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình cho dự án. |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2033 |
|
28 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình cho dự án. |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
|
29 |
Cấp lại Giấy phép xây dựng công trình cho dự án. |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 |
|
30 |
Thẩm định thiết kế cơ sở và thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở đối với dự án đầu tư nhóm B, C. |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2018 |
|
31 |
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
|
32 |
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 |
|
33 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động. |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2018 |
|
34 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Nội quy lao động. |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2019 |
|
35 |
Cấp Giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 |
|
36 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 |
|
37 |
Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày. |
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 |
|
III. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
STT |
TÊN TTHC |
UBND TỈNH CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH |
GHI CHÚ |
1 |
Chi trả nợ dân |
Quyết định số 1863/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 |
|
2 |
Hoàn trả các khoản thu nộp ngân sách |
Quyết định số 1863/QĐ-UBND ngày 17/8/2010 |
|
3 |
Thoái thu ngân sách |
Quyết định số 1863/QĐ-UBND ngày 17/8/2011 |
|
4 |
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH một thành viên |
Quyết định số 1863/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 |
|
5 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
|
IV. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
STT |
TÊN TTHC |
UBND TỈNH CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH |
GHI CHÚ |
1 |
Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Quyết định số 2492/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 |
|
V. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
STT |
TÊN TTHC |
UBND TỈNH CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH |
GHI CHÚ |
1 |
Thông báo thực hiện khuyến mại |
Quyết định số 3140/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 |
|
VI. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT |
TÊN TTHC |
UBND TỈNH CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH |
GHI CHÚ |
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. |
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
|
2 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2016 |
|
3 |
Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2017 |
|
4 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
|
5 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động in |
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
|
6 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2016 |
|
7 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2017 |
|
8 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
|
9 |
Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 |
|
10 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 |
|
11 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 |
|
12 |
Cấp Giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài. |
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2022 |
|
13 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2023 |
|
14 |
Cấp Giấy phép hoạt động in |
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 |
|
15 |
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 17/9/2025 |
|
16 |
Cấp phép đặt văn phòng đại diện cơ quan báo chí của các địa phương khác trên địa bàn |
Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 |
|
17 |
Cấp Giấy phép xuất bản bản in |
Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 17/8/2010 |
|
18 |
Cho phép họp báo |
Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 17/8/2011 |
|
19 |
Cấp Giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh) |
Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 |
|
20 |
Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 17/8/2013 |
|
21 |
Thẩm định dự án ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 2706/QĐ-UBND ngày 16/11/2012 |
|
22 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh) |
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 |
|
23 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn (trong phạm vi nội tỉnh) |
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 30/01/2016 |
|
24 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (trong phạm vi nội tỉnh) |
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 30/01/2017 |
|
25 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 |
|
26 |
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 |
|
27 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 |
|
28 |
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 |
|
29 |
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 |
|
30 |
Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 |
|
31 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 23/5/2020 |
|
32 |
Gia hạn Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 23/5/2021 |
|
33 |
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 |
|
VII. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT |
TÊN TTHC |
UBND TỈNH CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH |
GHI CHÚ |
1 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
|
2 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
|
3 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 |
|
4 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 |
|
5 |
Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 |
|
6 |
Đề nghị bãi bỏ hiệu lực của thông báo đình chỉ Giấy Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2020 |
|
7 |
Chứng nhận lại, điều chỉnh nội dung của Giấy Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2021 |
|
8 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 |
|
9 |
Chứng nhận lại, điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 |
|
10 |
Đăng ký kiểm tra Nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 |
|
11 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2025 |
|
12 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2026 |
|
13 |
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2027 |
|
14 |
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2028 |
|
15 |
Cấp Giấy Chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2029 |
|
16 |
Cấp lại Giấy Chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2030 |
|
17 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2031 |
|
18 |
Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2032 |
|
19 |
Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2033 |
|
20 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2034 |
|
21 |
Cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2035 |
|
22 |
Cấp và cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2036 |
|
23 |
Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước. |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2037 |
|
24 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2038 |
|
25 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2039 |
|
26 |
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2040 |
|
27 |
Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2041 |
|
28 |
Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2042 |
|
29 |
Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2043 |
|
30 |
Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp Giấy Chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2044 |
|
31 |
Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2045 |
|
32 |
Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2046 |
|
33 |
Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2047 |
|
34 |
Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp Giấy Chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2048 |
|
35 |
Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp Giấy Chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2049 |
|
36 |
Cấp Giấy Chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2050 |
|
37 |
Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2051 |
|
38 |
Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2052 |
|
39 |
Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2053 |
|
40 |
Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên Giấy Chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2054 |
|
41 |
Cấp Giấy Chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2055 |
|
42 |
Cấp Giấy Chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy Chứng nhận hoạt động bị mất |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2056 |
|
43 |
Cấp Giấy Chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy Chứng nhận hoạt động bị rách, nát |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2057 |
|
44 |
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ công lập |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2058 |
|
45 |
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2059 |
|
46 |
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2060 |
|
47 |
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2061 |
|
48 |
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2062 |
|
49 |
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2063 |
|
50 |
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2064 |
|
51 |
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2065 |
|
52 |
Cấp Giấy Chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2066 |
|
53 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy Chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2067 |
|
54 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2068 |
|
55 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước. |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2069 |
|
56 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2070 |
|
57 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2071 |
|
58 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2072 |
|
59 |
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 09/5/2073 |
|
60 |
Đề xuất chương trình, đề tài, dự án KHCN |
Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 |
|
61 |
Tuyển chọn, xét chọn chương trình, Đề tài, dự án khoa học công nghệ sau khi có quyết định phê duyệt danh mục của UBND tỉnh |
Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 17/8/2010 |
|
VIII. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT |
TÊN TTHC |
UBND TỈNH CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH |
GHI CHÚ |
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 |
|
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (09 trường hợp) |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 |
|
3 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (05 trường hợp) |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2018 |
|
4 |
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2019 |
|
5 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 |
|
6 |
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 |
|
7 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh (04 trường hợp) |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 |
|
8 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (03 trường hợp) |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 |
|
9 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2024 |
|
10 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2025 |
|
11 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2026 |
|
12 |
Bán doanh nghiệp tư nhân |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2027 |
|
13 |
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) (03 trường hợp) |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2028 |
|
14 |
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) (04 trường hợp) |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 |
|
15 |
Hợp nhất doanh nghiệp (03 trường hợp) |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 |
|
16 |
Sáp nhập doanh nghiệp (03 trường hợp) |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2018 |
|
17 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2019 |
|
18 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 |
|
19 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 |
|
20 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 |
|
21 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 |
|
22 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2024 |
|
23 |
Giải thể doanh nghiệp |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2025 |
|
24 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2026 |
|
25 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2027 |
|
26 |
Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2028 |
|
27 |
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp (02 trường hợp) |
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 12/5/2029 |
|
28 |
Đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 |
|
29 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 |
|
30 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Liên hiệp Hợp tác xã |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 02/6/2018 |
|
31 |
Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã chia |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 02/6/2019 |
|
32 |
Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã tách |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 |
|
33 |
Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã hợp nhất |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 |
|
34 |
Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã sáp nhập |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 |
|
35 |
Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị mất) |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 |
|
36 |
Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị mất) |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 02/6/2024 |
|
37 |
Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 02/6/2025 |
|
38 |
Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 |
|
39 |
Thu hồi Giấy Chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (Đối với trường hợp Liên hiệp Hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 |
|
40 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 |
|
41 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 |
|
42 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Liên hiệp Hợp tác xã |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 02/6/2018 |
|
43 |
Tạm ngừng hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 02/6/2019 |
|
44 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 |
|
45 |
Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (khi đổi từ Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy Chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã) |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 |
|
46 |
Thay đổi cơ quan đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 |
|
47 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 |
|
48 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2017 |
|
49 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2018 |
|
50 |
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 |
|
51 |
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 |
|
52 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
|
53 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 |
|
54 |
Điều chỉnh Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 |
|
55 |
Điều chỉnh Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2017 |
|
56 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2018 |
|
57 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 |
|
58 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 |
|
59 |
Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
|
60 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 |
|
61 |
Nộp lại Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 |
|
62 |
Giãn tiến độ đầu tư |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2017 |
|
63 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2018 |
|
64 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 |
|
65 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 |
|
66 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
|
67 |
Đổi Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy Chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 |
|
68 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2023 |
|
69 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 |
|
70 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2025 |
|
71 |
Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn chương trình, dự án |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2026 |
|
72 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình, dự án |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2027 |
|
73 |
Thẩm định dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng do cấp tỉnh quản lý |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2028 |
|
74 |
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án nhóm A,B,C do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lập |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2029 |
|
75 |
Thẩm định và phê duyệt chủ trương sử dụng nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của nhà nước tham gia thực hiện dự án |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2030 |
|
76 |
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu tư |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2031 |
|
77 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi (Nhóm A, B) |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2032 |
|
78 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2033 |
|
79 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2034 |
|
80 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2035 |
|
81 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2036 |
|
82 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2037 |
|
83 |
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2038 |
|
84 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2039 |
|
85 |
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2040 |
|
86 |
Điều chỉnh Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2041 |
|
87 |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với các dự án đầu tư phát triển |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2042 |
|
88 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 |
|
89 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2017 |
|
90 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2018 |
|
91 |
Thẩm định, phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 |
|
92 |
Thẩm định, phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hoá |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 |
|
93 |
Thẩm định, phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 |
|
94 |
Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 |
|
95 |
Quyết định hỗ trợ đầu tư |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 26/8/2023 |
|
IX. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT |
TÊN TTHC |
UBND TỈNH CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH |
GHI CHÚ |
1 |
Đổi GPLX do ngành GTVT cấp |
Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 |
|
X. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT |
TÊN TTHC |
UBND TỈNH CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH |
GHI CHÚ |
1 |
Đăng ký và cấp Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (10TH) |
Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 |
|
2 |
Cấp đổi Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (04TH) |
Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 |
|
3 |
Cấp lại Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị mất (03TH) |
Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
|
4 |
Đính chính Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (02TH) |
Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 29/9/2018 |
|
5 |
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất (06TH) |
Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 29/9/2019 |
|
6 |
Đăng ký giao dịch đảm bảo quyền sử dụng, tài sản gắn liền với đất (13 TH) |
Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
|
7 |
Cung cấp dữ liệu về đất đai |
Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 |
|
8 |
Cấp Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu về nhà ở cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán |
Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 |
|
9 |
Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước |
Quyết định số 2027/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 |
|
10 |
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Quyết định số 2027/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 |
|
11 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ |
Quyết định số 2027/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 |
|
12 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa |
Quyết định số 2027/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 |
|
13 |
Gia hạn Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Quyết định số 2027/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 |
|
14 |
Điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Quyết định số 2027/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 |
|
15 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại 1 phần diện tích thăm dò khoáng sản |
Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 11/4/2013 |
|
16 |
Đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 |
|
17 |
Cung cấp thông tin lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
Quyết định số 1860/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 |
|
XI. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT |
TÊN TTHC |
UBND TỈNH CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH |
GHI CHÚ |
1 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công |
Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 |
|
XII. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
STT |
TÊN TTHC |
UBND TỈNH CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH |
GHI CHÚ |
1 |
Cấp Giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2015 |
|
2 |
Cấp đổi Giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2016 |
|
3 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức An toàn vệ sinh thực phẩm. |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2017 |
|
4 |
Thủ tục cấp lại Giấy tiếp nhận công bố hợp quy. |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2018 |
|
5 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2019 |
|
6 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm thực phẩm. |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2020 |
|
7 |
Đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm. |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2021 |
|
8 |
Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba). |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2022 |
|
9 |
Thủ tục xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với sản phẩm sản xuất trong nước). |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2023 |
|
10 |
Công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất). |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2024 |
|
11 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam bị thu hồi theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2025 |
|
12 |
Cấp mới Giấy Chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT). |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2015 |
|
13 |
Cấp mới Giấy Chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT). |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2016 |
|
14 |
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo Điểm a Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT). |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2017 |
|
15 |
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT). |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2018 |
|
16 |
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT). |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2019 |
|
17 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2020 |
|
18 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2021 |
|
19 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2022 |
|
20 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2023 |
|
21 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài trong trường hợp bị thu hồi theo quy định tại các Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2024 |
|
22 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2025 |
|
23 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2026 |
|
24 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2027 |
|
25 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2028 |
|
26 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 48 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2029 |
|
27 |
Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Khoản 3 Điều 46 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2030 |
|
28 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2031 |
|
29 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề dược |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2015 |
|
30 |
Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2016 |
|
31 |
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trư |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2017 |
|
32 |
Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2018 |
|
33 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược tại Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2019 |
|
34 |
Cấp gia hạn Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (đối với Giấy Chứng nhận có thời hạn) |
Quyết định số 1693 /QĐ-UBND ngày 28/7/2020 |
|
35 |
Cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP) |
Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 |
|