Toàn trình  Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Ký hiệu thủ tục: 1.008891.000.00.00.H54
Lượt xem: 618
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện


Người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh


Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc
Cách thức thực hiện


  • Trực tiếp


  • Trực tuyến


  • Dịch vụ bưu chính


Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp

  • 09 Ngày


    09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.



  • Trực tuyến

  • 09 Ngày


    09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.



  • Dịch vụ bưu chính

  • 09 Ngày


    09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.




Ðối tượng thực hiện Cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Chứng chỉ HNKT


Lệ phí


Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính.



 


Phí


Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính.



 


Căn cứ pháp lý



  • Luật 40/2019/QH14 Số: 40/2019/QH14





  • Nghị định 85/2020/NĐ-CP Số: 85/2020/NĐ-CP







  • - Cá nhân có nhu cầu cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc nộp 01 bộ hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công về thủ tục hành chính hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.





  • - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và kiểm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì chuyển cho phòng chuyên môn xử lý, gửi thông báo cho người nộp (hoặc viết giấy hẹn trao cho người nộp nếu hồ sơ tiếp nhận trực tiếp). + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận thì cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc thông báo một lần bằng văn bản hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.





  • - Trong thời hạn 09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm quyền có trách nhiệm cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc;





  • - Cá nhân đăng ký nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại địa điểm nộp hồ sơ.























































Tên giấy tờ

Mẫu đơn, tờ khai

Số lượng

- 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6 cm được chụp không quá 06 tháng;

 

Bản chính: 1
Bản sao: 1

- Bằng đại học phù hợp với nội dung chứng chỉ đề nghị cấp; đối với văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, phải có bản dịch sang tiếng Việt, được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam;

 

Bản chính: 1
Bản sao: 1

- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề theo mẫu số 02 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc;

Don de nghi cap chung chi hanh nghe kien truc.docx

Bản chính: 1
Bản sao: 1

- Các quyết định phân công công việc (giao nhiệm vụ) của tổ chức cho cá nhân hoặc văn bản được xác nhận của đại diện theo pháp luật của chủ đầu tư về các công việc cá nhân đã hoàn thành theo nội dung kê khai;

 

Bản chính: 1
Bản sao: 1

- Hợp đồng và biên bản nghiệm thu các công việc theo kê khai (trường hợp cá nhân hành nghề độc lập);

 

Bản chính: 1
Bản sao: 1

- Giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với trường hợp cá nhân là người nước ngoài;

 

Bản chính: 1
Bản sao: 1

- Kết quả sát hạch đạt yêu cầu còn hiệu lực;

 

Bản chính: 1
Bản sao: 1

- Ngoại trừ đơn đề nghị, các văn bằng, tài liệu khác phải là bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu.

 

Bản chính: 1
Bản sao: 1

File mẫu:


- Có trình độ đại học trở lên trong lĩnh vực kiến trúc; - Có kinh nghiệm tham gia thực hiện dịch vụ kiến trúc tối thiểu 03 năm tại tổ chức hành nghề kiến trúc hoặc hợp tác với kiến trúc sư hành nghề với tư cách cá nhân (Cá nhân đạt giải thưởng kiến trúc quốc gia hoặc giải thưởng quốc tế được miễn điều này); - Đạt yêu cầu sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Cá nhân có thời gian liên tục từ 10 năm trở lên trực tiếp tham gia quản lý nhà nước về kiến trúc, đào tạo trình độ đại học trở lên về lĩnh vực kiến trúc, hành nghề kiến trúc được miễn điều kiện này).