CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 434 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
91 1.004221.000.00.00.H54 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề Cấp Quận/huyện Văn phòng đăng ký cấp huyện
92 1.004227.000.00.00.H54 Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Cấp Quận/huyện Văn phòng đăng ký cấp huyện
93 1.004238.000.00.00.H54 Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Cấp Quận/huyện Văn phòng đăng ký cấp huyện
94 1.005194.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai Cấp Quận/huyện Văn phòng đăng ký cấp huyện
95 2.000889.000.00.00.H54 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Cấp Quận/huyện Văn phòng đăng ký cấp huyện
96 2.000976.000.00.00.H54 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Cấp Quận/huyện Văn phòng đăng ký cấp huyện
97 1.001138.000.00.00.H54 Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ Cấp Quận/huyện Y tế
98 BXH-2000605 Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã Cấp Quận/huyện Bảo hiểm xã hội
99 BXH-2000693 Giải quyết hưởng chế độ thai sản Cấp Quận/huyện Bảo hiểm xã hội
100 1.001279.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Cấp Quận/huyện Kinh tế Hạ tầng
101 1.007266.000.00.00.H54 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp Trung ương, cấp tỉnh Cấp Quận/huyện Kinh tế Hạ tầng
102 1.001758.000.00.00.H54 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
103 1.004959.000.00.00.H54 Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
104 THANHTRA_02 Giải quyết tố cáo tại cấp xã Cấp Quận/huyện Thanh tra (cấp xã)
105 1.010736.000.00.00.H54 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường Cấp Quận/huyện Tài nguyên môi trường (cấp xã)