CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 30 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 1.001001.000.00.00.H54 Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Đăng kiểm
2 1.001623.000.00.00.H54 Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Đường bộ
3 1.001777.000.00.00.H54 Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Đường bộ
4 1.002883.000.00.00.H54 Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Đường bộ
5 1.002889.000.00.00.H54 Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Đường bộ
6 1.005210.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Đường bộ
7 THỦ TỤC 32 DB Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Đường bộ
8 THỦ TỤC 42 DB Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Đường bộ
9 THỦ TỤC 67 DB Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Đường bộ
10 1.000344.000.00.00.H54 Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Đường thủy nội địa
11 1.006391.000.00.00.H54 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Đường thủy nội địa
12 2.001711.000.00.00.H54 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Đường thủy nội địa
13 2.001998.000.00.00.H54 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Đường thủy nội địa
14 THỦ TỤC 02 TND Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Đường thủy nội địa
15 1.000314.000.00.00.H54 Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Lĩnh vực thẩm định thiết kế kỹ thuật