CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 7 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 2.000282.000.00.00.H54 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động Thương binh và Xã hội (cũ) Bảo trợ xã hội
2 2.000286.000.00.00.H54 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động Thương binh và Xã hội (cũ) Bảo trợ xã hội
3 2.000477.000.00.00.H54 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động Thương binh và Xã hội (cũ) Bảo trợ xã hội
4 2.000062.000.00.00.H54 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động Thương binh và Xã hội (cũ) Bảo trợ xã hội
5 2.000135.000.00.00.H54 Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động Thương binh và Xã hội (cũ) Bảo trợ xã hội
6 Thủ tục 13: Bảo trợ xã hội Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật Sở Lao động Thương binh và Xã hội (cũ) Bảo trợ xã hội
7 1.012091.000.00.00.H54 Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc Sở Lao động Thương binh và Xã hội (cũ) Bảo vệ chăm sóc trẻ em