CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 8 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 1.000047.000.00.00.H54 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Lâm nghiệp
2 1.008410.000.00.00.H54 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
3 1.003203.000.00.00.H54 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy lợi
4 1.008408.000.00.00.H54 Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
5 1.008409.000.00.00.H54 Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
6 1.003397.000.00.00.H54 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
7 1.003486.000.00.00.H54 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
8 1.007918.000.00.00.H54 Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Lâm nghiệp