CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 10 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.003281.000.00.00.H54 Bố trí ổn định dân cư trong huyện Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp
2 1.007918.000.00.00.H54 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp
3 2.001627.000.00.00.H54 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp
4 1.003956.000.00.00.H54 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp
5 1.003456.000.00.00.H54 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp
6 1.003605.000.00.00.H54 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp
7 1.004498.000.00.00.H54 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp
8 1.003434.000.00.00.H54 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp
9 1.004478.000.00.00.H54 Công bố mở cảng cá loại 3 Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp
10 1.003319.000.00.00.H54 Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp