Một phần  Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

Ký hiệu thủ tục: 2.001008.000.00.00.H54
Lượt xem: 2770
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Phòng Tư Pháp

Địa chỉ cơ quan giải quyết

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Lĩnh vực Tư pháp
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
Số lượng hồ sơ Không quy định cụ thể.
Thời hạn giải quyết


Trực tiếp




  • Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho ngưởi yêu cầu chứng thực.


     




Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký người dịch


Lệ phí


10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).


Phí


    


Căn cứ pháp lý



  • Nghị định 23/2015/NĐ-CP Số: 23/2015/NĐ-CP





  • Thông tư 20/2015/TT-BTP Số: 20/2015/TT-BTP





  • Thông tư 226/2016/TT-BTC Số: 226/2016/TT-BTC




  • Bước 1: Công dân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp lệ và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.

  • Bước 2: Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

  • - Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu lệ phí (nếu có) và viết giấy hẹn thời gian trả kết quả;

  • - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân hoàn thiện, bổ sung.

  • Bước 3: Công dân nhận kết quả theo giấy hẹn.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
+ Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng;   Bản chính: 1 Bản sao: 1
+ Bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc, bản sao có chứng thực bằng cử nhân ngoại ngữ trở lên về thứ tiếng nước ngoài cần dịch hoặc bằng tốt nghiệp đại học trở lên đối với thứ tiếng nước ngoài cần dịch; trừ trường hợp dịch những ngôn ngữ không phổ biến mà người dịch không có bằng cử nhân ngoại ngữ, bằng tốt nghiệp đại học nhưng thông thạo ngôn ngữ cần dịch thì phải nộp bản cam kết về việc thông thạo ngôn ngữ đó và chịu trách nhiệm về nội dung bản dịch;   Bản chính: 1 Bản sao: 1
+ Bản dịch đính kèm giấy tờ, văn bản cần dịch.   Bản chính: 1 Bản sao: 0

File mẫu:

* Phòng Tư pháp chỉ chứng thực chữ ký người dịch không phải là cộng tác viên khi người đó tự dịch giấy tờ, văn bản của mình. * Giấy tờ, văn bản không được dịch để chứng thực chữ ký người dịch: + Giấy tờ, văn bản đã bị tẩy xóa, sửa chữa; thêm, bớt nội dung không hợp lệ. + Giấy tờ, văn bản bị hư hỏng, cũ nát không xác định được nội dung. + Giấy tờ, văn bản đóng dấu mật của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc không đóng dấu mật nhưng ghi rõ không được dịch. + Giấy tờ, văn bản có nội dung quy định tại Khoản 4 Điều 22 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP. + Giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp, công chứng hoặc chứng nhận chưa được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định tại Khoản 1 Điều 20 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP, trừ giấy hộ chiếu, thẻ căn cước, thẻ thường trú, thẻ cư trú, giấy phép lái xe, bằng tốt nghiệp, chứng chỉ và bảng điểm kèm theo bằng tốt nghiệp, chứng chỉ.