Toàn trình  Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)

Ký hiệu thủ tục: 1.000824.000.00.00.H54
Lượt xem: 485
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện Sở Tài nguyên và Môi trường
Địa chỉ cơ quan giải quyết Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Lĩnh vực Tài nguyên nước
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 11 Ngày làm việc

    * Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác, sử dụng nước dưới đất
    Sở TNMT 06 ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc

    11 Ngày làm việc

    * Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt, nước biển
    Sở TNMT 06 ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc

  • Trực tuyến
  • 11 Ngày làm việc

    * Cấp lại giấy phép thăm dò /khai thác sử dụng nước dưới đất
    Sở TNMT 06 ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc

    11 Ngày làm việc

    * Cấp lại giấy phép khai thác nước mặt, nước biển
    Sở TNMT 06 ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc

  • Dịch vụ bưu chính
  • 11 Ngày làm việc

    * Cấp lại giấy phép thăm dò /khai thác sử dụng nước dưới đất
    Sở TNMT 06 ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc

    11 Ngày làm việc

    * Cấp lại giấy phép khai thác nước mặt, nước biển
    Sở TNMT 06 ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện
  • Kết quả của thủ tục Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước theo Mẫu 20, Mẫu 22, Mẫu 24, Mẫu 26 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.
  • Kết quả của thủ tục Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước theo Mẫu 20, Mẫu 22, Mẫu 24, Mẫu 26 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.
  • Kết quả của thủ tục Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước theo Mẫu 20, Mẫu 22, Mẫu 24, Mẫu 26 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.
  • Kết quả của thủ tục Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước theo Mẫu 20, Mẫu 22, Mẫu 24, Mẫu 26 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.
Lệ phí Không
Phí
  • Trực tiếp - 11 Ngày làm việc
  • -Theo quy định của UBND tỉnh
  • Trực tiếp - 11 Ngày làm việc
  • -Không quy định
  • Trực tuyến - 11 Ngày làm việc
  • -Theo quy định của UBND tỉnh
  • Trực tuyến - 11 Ngày làm việc
  • -Không quy định
  • Dịch vụ bưu chính - 11 Ngày làm việc
  • -Theo quy định của UBND tỉnh
  • Dịch vụ bưu chính - 11 Ngày làm việc
  • -Không quy định
Căn cứ pháp lý
  • Luật 17/2012/QH13 Số: 17/2012/QH13

  • Quyết định 59/2006/QĐ-BTC Số: 59/2006/QĐ-BTC

  • Nghị định 02/2023/NĐ-CP Số: 02/2023/NĐ-CP

  • Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc bản điện tử qua hệ thống cổng dịch vụ công trực tuyến và nộp phí thẩm định hồ sơ theo quy định đến Sở Tài nguyên và Môi trường; trường hợp địa phương đã tổ chức Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công thì thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua Bộ phận Một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công theo quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (sau đây gọi tắt là Bộ phận Một cửa).

  • Bước 2. Bộ phận Một cửa có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ, chưa đầy đủ; chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.

  • Bước 3: Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. + Trường hợp đủ điều kiện cấp lại giấy phép, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp lại giấy phép hoặc cấp lại giấy phép theo quy định. + Trường hợp không đủ điều kiện để cấp lại giấy phép, Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo lý do không cấp lại giấy phép.

  • Bước 4. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép.

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
- Tài liệu chứng minh lý do đề nghị cấp lại giấy phép (đối với trường hợp đổi tên, nhận chuyển nhượng, bàn giao, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức). Bản chính: 1Bản sao: 0
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu 09 Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. Mẫu 09.doc Bản chính: 1Bản sao: 0
Đối với trường hợp cấp lại giấy phép do chuyển nhượng, hồ sơ còn phải bao gồm giấy tờ chứng minh việc chuyển nhượng công trình, việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính liên quan đến hoạt động khai thác nước và các tài liệu có liên quan (nếu có). Bản chính: 0Bản sao: 0

File mẫu:

  • Đơn đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu 09 Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP Tải về In ấn

Không quy định.