Toàn trình  Thiết lập khu neo đậu

Ký hiệu thủ tục: 1.009448.000.00.00.H54
Lượt xem: 378
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Giao thông vận tải

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Hàng hải và Đường thuỷ
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết

  • Trực tiếp

  • 3 Ngày làm việc


    Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.



    Trực tuyến

  • 3 Ngày làm việc


    Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.



    Dịch vụ bưu chính

  • 3 Ngày làm việc


    Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.



Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện

  • Văn bản thỏa thuận thiết lập khu neo đậu.

Lệ phí


Không


Phí


Không


Căn cứ pháp lý


  • Nghị định 08/2021/NĐ-CP Số: 08/2021/NĐ-CP



  • Bước 1. Nộp hồ sơ: Cá nhân, tổ chức có nhu cầu thiết lập khu neo đậu nộp hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. (Sở Giao thông vận tải: thỏa thuận thiết lập khu neo đậu trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định). Bước 2: Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì cán bộ, công chức tiếp nhận viết Giấy biên nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện, bổ sung. Bước 3. Giải quyết Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải ra văn bản thỏa thuận thiết lập khu neo đậu gửi cho chủ đầu tư. Bước 4. Tổ chức nhận kết quả theo Giấy hẹn.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
- Đơn đề nghị thỏa thuận thiết lập khu neo đậu theo mẫu; 9.docx Bản chính: 1 Bản sao: 0
- Bản sao văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cơ quan có thẩm quyền;   Bản chính: 1 Bản sao: 0
- Bình đồ khu vực dự kiến thiết lập khu neo đậu: phải thể hiện phạm vi khu neo đậu, cao trình đáy, vị trí luồng, công trình liền kề (nếu có) trên hệ tọa độ quốc gia VN2000 và hệ cao độ nhà nước, tỷ lệ bản vẽ từ 1/500 đến 1/2.000.   Bản chính: 1 Bản sao: 0

File mẫu: