Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện | Chi cục Thủy sản |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Thủy sản |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
|
Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình;
Địa chỉ: Tầng 1, Nhà triển lãm thông tin tỉnh, phường Lê Hồng Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình. Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện bổ sung.
Bước 3: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, Chi cục Thủy sản cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá hoặc thông báo bằng văn bản lý do không cấp Giấy đăng ký tàu cá tới tổ chức, cá nhân.
Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT; | Mẫu số 02.docx | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). | Bản chính: 0Bản sao: 1 | |
đ) Bản chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT; | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
e) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). | Bản chính: 0Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT; | Mẫu số 02.docx | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
đ) Bản chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT; | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
e) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký cũ; | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
g) Văn bản chấp thuận cải hoán của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT; | Mẫu số 02.docx | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
đ) Bản chính Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu tàu theo quy định; | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
e) Văn bản chấp thuận mua, bán tàu cá của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trừ trường hợp tàu cá mua bán trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
g) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu; | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
h) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký. | Bản chính: 1Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT; | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
đ) Bản sao có chứng thực văn bản cho phép nhập khẩu tàu cá của cơ quan có thẩm quyền; | Bản chính: 0Bản sao: 1 | |
e) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá đã qua sử dụng; | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
g) Bản sao có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan; | Bản chính: 0Bản sao: 1 | |
h) Bản sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam. | Bản chính: 0Bản sao: 1 | |
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT; | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
đ) Bản sao có chứng thực văn bản cho phép nhập khẩu tàu cá của cơ quan có thẩm quyền; | Bản chính: 0Bản sao: 1 | |
e) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá đã qua sử dụng; | Bản chính: 1Bản sao: 0 | |
g) Bản sao có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan; | Bản chính: 0Bản sao: 1 | |
h) Bản sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam. | Bản chính: 0Bản sao: 1 |
File mẫu: