Toàn trình  Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Ký hiệu thủ tục: 1.003650.000.00.00.H54
Lượt xem: 1509
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện Chi cục Thủy sản
Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Thủy sản
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 2 Ngày làm việc

    2 ngày làm việc.

  • Trực tuyến
  • 2 Ngày làm việc

    2 ngày làm việc.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 2 Ngày làm việc

    2 ngày làm việc.

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện
  • Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
Lệ phí


Không


Phí


Không


Căn cứ pháp lý
  • Luật 18/2017/QH14 Số: Luật 18/2017/QH14

  • Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT Số: 23/2018/TT-BNNPTNT

  • Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

  • Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình;

  • Địa chỉ: Tầng 1, Nhà triển lãm thông tin tỉnh, phường Lê Hồng Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình. Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện bổ sung.

  • Bước 3: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, Chi cục Thủy sản cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá hoặc thông báo bằng văn bản lý do không cấp Giấy đăng ký tàu cá tới tổ chức, cá nhân.

  • Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình.

1) Hồ sơ đối với tàu đóng mới gồm:

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT; Mẫu số 02.docx Bản chính: 1Bản sao: 0
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; Bản chính: 1Bản sao: 0
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); Bản chính: 1Bản sao: 0
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). Bản chính: 0Bản sao: 1
đ) Bản chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT; Bản chính: 1Bản sao: 0
e) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). Bản chính: 0Bản sao: 0

2) Hồ sơ đối với tàu cải hoán gồm:

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT; Mẫu số 02.docx Bản chính: 1Bản sao: 0
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; Bản chính: 1Bản sao: 0
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); Bản chính: 1Bản sao: 0
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). Bản chính: 1Bản sao: 0
đ) Bản chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT; Bản chính: 1Bản sao: 0
e) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký cũ; Bản chính: 1Bản sao: 0
g) Văn bản chấp thuận cải hoán của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Bản chính: 1Bản sao: 0

3) Hồ sơ đối với tàu được mua bán, tặng cho gồm:

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT; Mẫu số 02.docx Bản chính: 1Bản sao: 0
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; Bản chính: 1Bản sao: 0
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); Bản chính: 1Bản sao: 0
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). Bản chính: 1Bản sao: 0
đ) Bản chính Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu tàu theo quy định; Bản chính: 1Bản sao: 0
e) Văn bản chấp thuận mua, bán tàu cá của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trừ trường hợp tàu cá mua bán trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Bản chính: 1Bản sao: 0
g) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu; Bản chính: 1Bản sao: 0
h) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký. Bản chính: 1Bản sao: 0

4) Hồ sơ đối với tàu nhập khẩu gồm:

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT; Bản chính: 1Bản sao: 0
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; Bản chính: 1Bản sao: 0
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); Bản chính: 1Bản sao: 0
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). Bản chính: 1Bản sao: 0
đ) Bản sao có chứng thực văn bản cho phép nhập khẩu tàu cá của cơ quan có thẩm quyền; Bản chính: 0Bản sao: 1
e) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá đã qua sử dụng; Bản chính: 1Bản sao: 0
g) Bản sao có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan; Bản chính: 0Bản sao: 1
h) Bản sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam. Bản chính: 0Bản sao: 1
a) Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT; Bản chính: 1Bản sao: 0
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; Bản chính: 1Bản sao: 0
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); Bản chính: 1Bản sao: 0
d) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). Bản chính: 1Bản sao: 0
đ) Bản sao có chứng thực văn bản cho phép nhập khẩu tàu cá của cơ quan có thẩm quyền; Bản chính: 0Bản sao: 1
e) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá đã qua sử dụng; Bản chính: 1Bản sao: 0
g) Bản sao có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan; Bản chính: 0Bản sao: 1
h) Bản sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam. Bản chính: 0Bản sao: 1

File mẫu: