CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 22 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 1.000824.000.00.00.H54 Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
2 1.004232.000.00.00.H54 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Tài nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
3 1.004253.000.00.00.H54 Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
4 1.004122.000.00.00.H54 Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Tài nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
5 1.004179.000.00.00.H54 Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) Sở Tài nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
6 1.004167.000.00.00.H54 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển Sở Tài nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
7 1.004228.000.00.00.H54 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Tài nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
8 1.004223.000.00.00.H54 Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Tài nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
9 1.004211.000.00.00.H54 Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m3/ngày đêm Sở Tài nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
10 1.012500.000.00.00.H54 Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
11 1.009669.000.00.00.H54 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh Sở Tài nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
12 1.011516.000.00.00.H54 Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
13 1.001740.000.00.00.H54 Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Sở Tài nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
14 1.012502.000.00.00.H54 Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch Sở Tài nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
15 2.001850.000.00.00.H54 Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện Sở Tài nguyên Môi Trường Tài nguyên nước