CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 49 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.004148.000.00.00.H54 Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Bảo vệ môi trường
2 3.000019.000.00.00.H54 Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Quản lý công sản
3 2.000063.000.00.00.H54 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Thương Mại Quốc Tế
4 1.009976.000.00.00.H54 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Xây dựng
5 1.009974.000.00.00.H54 Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Xây dựng
6 1.009975.000.00.00.H54 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Xây dựng
7 1.009977.000.00.00.H54 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Xây dựng
8 1.009978.000.00.00.H54 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Xây dựng
9 1.009979.000.00.00.H54 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Xây dựng
10 1.000105.000.00.00.H54 Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Lao động
11 1.005413.000.00.00.H54 Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Quản lý công sản
12 2.000450.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Thương Mại Quốc Tế
13 1.000459.000.00.00.H54 Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Lao động
14 2.000205.000.00.00.H54 Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Lao động
15 3.000020.000.00.00.H54 Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Quản lý công sản