CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 102 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
76 1.000055.000.00.00.H54 Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Lâm nghiệp
77 1.000065.000.00.00.H54 Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Lâm nghiệp
78 1.004385.000.00.00.H54 Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy lợi
79 1.012000.000.00.00.H54 Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Trồng trọt
80 1.011477.H54 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thú y
81 1.011479.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thú y
82 1.007917.000.00.00.H54 Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Lâm nghiệp
83 2.001791.000.00.00.H54 Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy lợi
84 1.011999.000.00.00.H54 Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Trồng trọt
85 1.012002.000.00.00.H54 Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Trồng trọt
86 1.012003.000.00.00.H54 Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Trồng trọt
87 1.012004.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Trồng trọt
88 1.012074.000.00.00.H54 Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Trồng trọt
89 2.001426.000.00.00.H54 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy lợi
90 1.000058.000.00.00.H54 Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Lâm nghiệp