CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 386 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 2.001016.000.00.00.H54 Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản Cấp Quận/huyện Tư pháp (cấp xã)
32 2.001019.000.00.00.H54 Chứng thực di chúc Cấp Quận/huyện Tư pháp (cấp xã)
33 2.001263.000.00.00.H54 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước Cấp Quận/huyện Tư pháp (cấp xã)
34 2.001406.000.00.00.H54 Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Cấp Quận/huyện Tư pháp (cấp xã)
35 2.002080.000.00.00.H54 Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên. Cấp Quận/huyện Tư pháp (cấp xã)
36 2.000794.000.00.00.H54 Công nhận Câu lạc bộ Thể thao cơ sở Cấp Quận/huyện Văn hóa thông tin (cấp xã)
37 1.004036.000.00.00.H54. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địang trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. Cấp Quận/huyện Giao thông vận tải (cấp xã)
38 1.001653.000.00.00.H54 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
39 1.000132.000.00.00.H54 Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
40 1.003337.000.00.00.H54 Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
41 1.004941.000.00.00.H54 Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
42 2.000602.000.00.00.H54 Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
43 2.001942.000.00.00.H54 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
44 2.001944.000.00.00.H54 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
45 2.001947.000.00.00.H54 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)