Toàn trình  Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện

Ký hiệu thủ tục: 1.009484.000.00.00.H54
Lượt xem: 186
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Phòng Tài nguyên và môi trường

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Tài nguyên & môi trường
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 26 Ngày làm việc

    4. Thời hạn giải quyết: 26 ngày làm việc. 4.1. Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ. 4.2. Thời hạn tiến hành thẩm định: không quá 15 ngày làm việc kể từ nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định. Trường hợp cần thiết, phòng Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; tham mưu Ủy ban nhân dân cấp huyện có văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; phòng Tài nguyên và Môi trường chủ trì tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến phải có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. 4.3. Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ: Thời hạn trình hồ sơ: không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định. Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày Phòng Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ. 4.4. Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ.

  • Trực tuyến
  • 26 Ngày làm việc

    4. Thời hạn giải quyết: 26 ngày làm việc. 4.1. Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ. 4.2. Thời hạn tiến hành thẩm định: không quá 15 ngày làm việc kể từ nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định. Trường hợp cần thiết, phòng Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; tham mưu Ủy ban nhân dân cấp huyện có văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; phòng Tài nguyên và Môi trường chủ trì tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến phải có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. 4.3. Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ: Thời hạn trình hồ sơ: không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định. Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày Phòng Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ. 4.4. Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 26 Ngày làm việc

    4. Thời hạn giải quyết: 26 ngày làm việc. 4.1. Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ. 4.2. Thời hạn tiến hành thẩm định: không quá 15 ngày làm việc kể từ nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định. Trường hợp cần thiết, phòng Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; tham mưu Ủy ban nhân dân cấp huyện có văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; phòng Tài nguyên và Môi trường chủ trì tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến phải có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. 4.3. Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ: Thời hạn trình hồ sơ: không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định. Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày Phòng Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ. 4.4. Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ.

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Quyết định giao khu vực biển theo Mẫu 06 Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP hoặc trường hợp không ra quyết định phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

Phí

Không

Lệ phí

Không

Căn cứ pháp lý
  • Nghị định 11/2021/NĐ-CP Số: 11/2021/NĐ-CP

  • Bước 1: Nộp hồ sơ Cá nhân Việt Nam đề nghị gia hạn thời hạn giao khu vực biển nộp 01 bộ hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân để hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Nếu hồ sơ hợp lệ thì ban hành Phiếu tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 10 ban hành kèm theo Nghị định số 11/2021/NĐ-CP, chuyển hồ sơ về Phòng Tài nguyên và Môi trường để xem xét, tổ chức thẩm định. Bước 2: Kiểm tra hồ sơ Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra, khẳng định tính hợp lệ của hồ sơ đã nhận. Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, Phòng Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn một lần bằng văn bản cho cá nhân Việt Nam để bổ sung, hoàn thiện. Bước 3: Thẩm định hồ sơ Phòng Tài nguyên và Môi trường chủ trì thẩm định hồ sơ. Trường hợp cần thiết, gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa. Bước 4: Trình, ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính Phòng Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân huyện xem xét, quyết định giao khu vực biển. Trong trường hợp không ra quyết định thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 5: Trả kết quả hồ sơ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thông báo cho cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
a) Bản chính Đơn đề nghị gia hạn thời hạn giao khu vực biển (được lập theo Mẫu số 02 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP); Mẫu 02.docx Bản chính: 1
Bản sao:
b) Bản chính Quyết định giao khu vực biển đã được cấp;   Bản chính: 1
Bản sao:
c) Bản sao văn bản cho phép khai thác, sử dụng tài nguyên biển đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền gia hạn hoặc còn thời hạn;   Bản chính:
Bản sao: 1
d) Bản chính Báo cáo tình hình sử dụng khu vực biển, công tác bảo vệ môi trường tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị gia hạn.   Bản chính: 1
Bản sao:

File mẫu:

2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính a) Hạn mức gia hạn thời hạn giao khu vực biển để nuôi trồng thủy sản không quá 01 ha; b) Cá nhân đang được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao sử dụng khu vực biển; c) Cá nhân đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp văn bản cho phép khai thác, sử dụng tài nguyên biển ở khu vực biển đề nghị gia hạn thời hạn; d) Khu vực biển đề nghị giao phù hợp với quy hoạch theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP; đ) Cá nhân phải nộp đủ hồ sơ đề nghị gia hạn thời hạn giao khu vực biển theo quy định tại Điều 19 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ.