16 |
1.005106.000.00.00.H54 |
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Cấp Quận/Huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
17 |
1.006390.000.00.00.H54 |
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Cấp Quận/Huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
18 |
1.006444.000.00.00.H54 |
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Cấp Quận/Huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
19 |
1.006445.000.00.00.H54 |
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Cấp Quận/Huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
20 |
2.001809.000.00.00.H54 |
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
Cấp Quận/Huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
21 |
2.001818.000.00.00.H54 |
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
Cấp Quận/Huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
22 |
1.008950.000.00.00.H54 |
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
Cấp Quận/Huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
23 |
1.008951.000.00.00.H54 |
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
Cấp Quận/Huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
24 |
2.001914.000.00.00.H54 |
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Cấp Quận/Huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
25 |
2.002483.000.00.00.H54 |
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài
|
Cấp Quận/Huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
26 |
1.008724.000.00.00.H54 |
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Cấp Quận/Huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
27 |
1.008725.000.00.00.H54 |
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Cấp Quận/Huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
28 |
2.002481.000.00.00.H54 |
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.
|
Cấp Quận/Huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
29 |
2.001904.000.00.00.H54 |
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Cấp Quận/Huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
30 |
2.002482.000.00.00.H54 |
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước
|
Cấp Quận/Huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|