CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4591 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1936 1.004440.000.00.00.H54 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1937 1.004563.000.00.00.H54 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1938 1.005099.000.00.00.H54 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1939 1.006390.000.00.00.H54 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1940 2.001842.000.00.00.H54 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1941 1.004002.000.00.00.H54. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (cấp xã) Cấp Quận/huyện Giao thông vận tải (cấp xã)
1942 2.001627.000.00.00.H54 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp Cấp Quận/huyện Nông nghiệp
1943 1.001645.000.00.00.H54 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lênới các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh Cấp Quận/huyện Tài nguyên & môi trường
1944 2.002189.000.00.00.H54 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Cấp Quận/huyện Tư pháp
1945 2.000927.000.00.00.H54 Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch Cấp Quận/huyện Tư pháp
1946 1.003103.000.00.00.H54 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) Cấp Quận/huyện Văn hóa thông tin
1947 1.003140.000.00.00.H54 Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) Cấp Quận/huyện Văn hóa thông tin
1948 1.003185.000.00.00.H54 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) Cấp Quận/huyện Văn hóa thông tin
1949 1.003243.000.00.00.H54 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) Cấp Quận/huyện Văn hóa thông tin
1950 1.004644.000.00.00.H54 Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới Cấp Quận/huyện Văn hóa thông tin