CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4590 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
2656 2.000356.000.00.00.H54 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình Cấp Quận/huyện Nội vụ
2657 1.008603.000.00.00.H54 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Cấp Quận/huyện Tài nguyên & môi trường
2658 1.009486.000.00.00.H54 Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện Cấp Quận/huyện Tài nguyên & môi trường
2659 2.000554.000.00.00.H54 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Cấp Quận/huyện Tư pháp
2660 2.000756.000.00.00.H54 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài Cấp Quận/huyện Tư pháp
2661 1.000831.000.00.00.H54 Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) Cấp Quận/huyện Văn hóa thông tin
2662 1.000903.000.00.00.H54 Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) Cấp Quận/huyện Văn hóa thông tin
2663 1.004622.000.00.00.H54 Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị Cấp Quận/huyện Văn hóa thông tin
2664 1.004634.000.00.00.H54 Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị Cấp Quận/huyện Văn hóa thông tin
2665 1.004646.000.00.00.H54 Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới Cấp Quận/huyện Văn hóa thông tin
2666 1.005398.000.00.00.H54 Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Cấp Quận/huyện Văn phòng đăng ký cấp huyện
2667 1.012551.000.00.00.H54 Cấp lại giấy chứng nhận căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an Cấp, quản lý căn cước công dân
2668 2.001402.000.00.00.H54 Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự
2669 1.009755.000.00.00.H54 Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Đầu tư
2670 1.009757.000.00.00.H54 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Đầu tư