CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4617 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
331 1.013226.H54 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Hoạt động xây dựng
332 1.013230.H54 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Hoạt động xây dựng
333 1.013233.H54 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Hoạt động xây dựng
334 1.013234.H54 Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh; Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Hoạt động xây dựng
335 1.013235.H54 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Hoạt động xây dựng
336 1.013236.H54 cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Hoạt động xây dựng
337 1.013238.H54 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Hoạt động xây dựng
338 2.001116.000.00.00.H54 Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Giám định tư pháp
339 1.012905.000.00.00.H54 Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Kinh doanh bất động sản
340 1.012907.000.00.00.H54 Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Kinh doanh bất động sản
341 1.012900.000.00.00.H54 Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Kinh doanh bất động sản
342 1.012906.000.00.00.H54 Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Kinh doanh bất động sản
343 1.012910.000.00.00.H54 Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn) Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Kinh doanh bất động sản
344 1.012911.000.00.00.H54 Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Kinh doanh bất động sản
345 1.007765.000.00.00.H54 Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Nhà ở và công sở