CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4617 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
346 1.012891.000.00.00.H54 Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Nhà ở và công sở
347 1.012892.000.00.00.H54 Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Nhà ở và công sở
348 1.012895.000.00.00.H54 Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Nhà ở và công sở
349 1.012896.000.00.00.H54 Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Nhà ở và công sở
350 1.012897.000.00.00.H54 Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Nhà ở và công sở
351 1.012744.000.00.00.H54 Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Quản lý giá
352 1.006871.000.00.00.H54 Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Vật liệu xây dựng
353 Thủ tục 13: Bảo trợ xã hội Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật Sở Y tế Bảo trợ xã hội
354 1.012091.000.00.00.H54 Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc Sở Y tế Bảo vệ chăm sóc trẻ em
355 1.002399.000.00.00.H54 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Dược phẩm
356 1.004616.000.00.00.H54 Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ Sở Y tế Dược phẩm
357 1.004539.000.00.00.H54 Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố Sở Y tế Đào tạo
358 1.001077.000.00.00.H54 Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế Sở Y tế Khám chữa bệnh
359 2.000552.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm Sở Y tế Khám chữa bệnh
360 1.002483.000.00.00.H54 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm Sở Y tế Mỹ phẩm