CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4589 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
3826 2.002249.000.00.00.H54 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
3827 1.010010.000.00.00.H54 Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
3828 1.010805.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
3829 1.007917.000.00.00.H54 Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
3830 2.001791.000.00.00.H54 Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
3831 1.011999.000.00.00.H54 Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
3832 1.012002.000.00.00.H54 Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
3833 1.012003.000.00.00.H54 Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
3834 1.012004.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
3835 1.012074.000.00.00.H54 Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
3836 1.012644.000.00.00.H54 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI TRỤ SỞ CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP TỈNH) Sở Nội vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
3837 2.000983.000.00.00.H54 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Sở Tài nguyên Môi Trường Đất đai
3838 1.004083.000.00.00.H54 Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên Môi Trường Tài nguyên khoáng sản
3839 1.004283.000.00.00.H54 Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
3840 1.011517.000.00.00.H54 Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên Môi Trường Tài nguyên nước