CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4815 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
376 1.002625.000.00.00.H54 Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản Sở Xây dựng Kinh doanh bất động sản
377 1.010747.000.00.00.H54 Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư Sở Xây dựng Kinh doanh bất động sản
378 1.007750.000.00.00.H54 Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua Sở Xây dựng Nhà ở và công sở
379 1.007762.000.00.00.H54 Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn Sở Xây dựng Nhà ở và công sở
380 1.007763.000.00.00.H54 Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh Sở Xây dựng Nhà ở và công sở
381 1.007764.000.00.00.H54 Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước Sở Xây dựng Nhà ở và công sở
382 1.007765.000.00.00.H54 Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước Sở Xây dựng Nhà ở và công sở
383 1.007766.000.00.00.H54 Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước Sở Xây dựng Nhà ở và công sở
384 1.006871.000.00.00.H54 Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng Sở Xây dựng Vật liệu xây dựng
385 1.002399.000.00.00.H54 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Dược phẩm
386 1.004616.000.00.00.H54 Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ Sở Y tế Dược phẩm
387 1.004539.000.00.00.H54 Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố Sở Y tế Đào tạo
388 1.001077.000.00.00.H54 Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế Sở Y tế Khám chữa bệnh
389 2.000552.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm Sở Y tế Khám chữa bệnh
390 1.002483.000.00.00.H54 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm Sở Y tế Mỹ phẩm