CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4617 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
406 2.001406.000.00.00.H54 Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Cấp Quận/huyện Tư pháp (cấp xã)
407 2.002080.000.00.00.H54 Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên. Cấp Quận/huyện Tư pháp (cấp xã)
408 2.000794.000.00.00.H54 Công nhận Câu lạc bộ Thể thao cơ sở Cấp Quận/huyện Văn hóa thông tin (cấp xã)
409 1.012773.000.00.00.H54 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân Cấp Quận/huyện Đất đai
410 1.012995.000.00.00.H54 Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư Cấp Quận/huyện Tài chính đất đai
411 THUYNOIDIA_05 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. Cấp Quận/huyện Giao thông vận tải (cấp xã)
412 THUYNOIDIA_03 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. Cấp Quận/huyện Giao thông vận tải (cấp xã)
413 THUYNOIDIA_01 Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa cho phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu Cấp Quận/huyện Giao thông vận tải (cấp xã)
414 THUYNOIDIA_02 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa cho phương tiện đang khai thác, đăng ký lần đầu Cấp Quận/huyện Giao thông vận tải (cấp xã)
415 THUYNOIDIA_04 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa cho phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. Cấp Quận/huyện Giao thông vận tải (cấp xã)
416 THUYNOIDIA_06 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.(Loại phương tiện không có động cơ cóa trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ có công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý) Cấp Quận/huyện Giao thông vận tải (cấp xã)
417 THUYNOIDIA_07 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc thay đổi hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. (Loại phương tiện không có động cơ cóa trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ có công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý) Cấp Quận/huyện Giao thông vận tải (cấp xã)
418 THUYNOIDIA_08 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. (Loại phương tiện không có động cơ cóa trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ có công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý) Cấp Quận/huyện Giao thông vận tải (cấp xã)
419 THUYNOIDIA_09 Xoá đăng ký phương tiện thủy nội địa. (Loại phương tiện không có động cơ cóa trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ có công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý) Cấp Quận/huyện Giao thông vận tải (cấp xã)
420 1.001653.000.00.00.H54 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)