CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4589 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
4201 2.000505.000.00.00.H54 Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) Sở Tư pháp Bổ trợ tư pháp/Lý lịch tư pháp
4202 1.003560.000.00.00.H54 Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh
4203 1.003608.000.00.00.H54 Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh
4204 2.001496.000.00.00.H54 Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh
4205 1.012299.000.00.00.H54 Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP) Sở Nội vụ Công chức Viên chức
4206 2.002034.000.00.00.H54 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
4207 2.000968.000.00.00.H54 Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Khám chữa bệnh
4208 1.004444.000.00.00.H54 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
4209 2.002033.000.00.00.H54 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
4210 2.002032.000.00.00.H54 Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
4211 1.003784.000.00.00.H54 Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
4212 2.002029.000.00.00.H54 Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
4213 1.012091.000.00.00.H54 Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Bảo vệ chăm sóc trẻ em
4214 1.004662.000.00.00.H54 Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quảng cáo
4215 2.002031.000.00.00.H54 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp