CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4815 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
4501 1.012091.000.00.00.H54 Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Bảo vệ chăm sóc trẻ em
4502 1.009333.000.00.00.H54 Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước
4503 1.004662.000.00.00.H54 Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quảng cáo
4504 2.002031.000.00.00.H54 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
4505 1.009319.000.00.00.H54 Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước
4506 2.002020.000.00.00.H54 Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
4507 1.009320.000.00.00.H54 Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước
4508 2.002023.000.00.00.H54 Giải thể doanh nghiệp Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
4509 1.009321.000.00.00.H54 Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước
4510 1.002255.000.00.00.H54 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất Sở Tài nguyên Môi Trường Đất đai
4511 2.000216.000.00.00.H54 Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước
4512 1.001671.000.00.00.H54 Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
4513 1.001622.000.00.00.H54 Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
4514 2.000144.000.00.00.H54 Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước
4515 1.001704.000.00.00.H54 Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm