CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4583 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
871 2.000189.000.00.00.H54 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
872 2.000632.000.00.00.H54 Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
873 1.012953.000.00.00.H54 Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
874 2.001914.000.00.00.H54 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ Sở Giáo dục và Đào tạo Văn bằng, chứng chỉ
875 1.005098.000.00.00.H54 Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Thi, tuyển sinh
876 2.002286.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Đường bộ
877 2.002287.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Đường bộ
878 2.002380.000.00.00.H54 Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. Sở Khoa học và Công nghệ Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân
879 2.001100.000.00.00.H54 Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
880 2.001207.000.00.00.H54 Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
881 2.000746.000.00.00.H54 Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Đầu tư vào nông nghiệp nông thôn
882 1.000016.000.00.00.H54 Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vửa
883 1.003371.000.00.00.H54 Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Nông nghiệp
884 1.004915.000.00.00.H54 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy sản
885 1.004921.000.00.00.H54 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy sản