CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4592 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1021 1.000530.000.00.00.H54 Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động Thương binh và Xã hội Dạy nghề
1022 1.000553.000.00.00.H54 Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động Thương binh và Xã hội Dạy nghề
1023 1.010928.000.00.00.H54 Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Lao động Thương binh và Xã hội Dạy nghề
1024 1.010828.000.00.00.H54 Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
1025 1.010825.000.00.00.H54 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
1026 1.010826.000.00.00.H54 Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
1027 2.002307.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
1028 2.002308.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
1029 1.010935.000.00.00.H54 Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện. Sở Lao động Thương binh và Xã hội Phòng chống tệ nạn xã hội
1030 1.010936.000.00.00.H54 Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện Sở Lao động Thương binh và Xã hội Phòng chống tệ nạn xã hội
1031 1.010937.000.00.00.H54 Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện Sở Lao động Thương binh và Xã hội Phòng chống tệ nạn xã hội
1032 1.009466.000.00.00.H54 Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể Sở Lao động Thương binh và Xã hội Tiền lương và bảo hiểm xã hội
1033 1.009467.000.00.00.H54 Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. Sở Lao động Thương binh và Xã hội Tiền lương và bảo hiểm xã hội
1034 2.001955.000.00.00.H54 Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Sở Lao động Thương binh và Xã hội Tiền lương và bảo hiểm xã hội
1035 1.009873.000.00.00.H54 Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm và an toàn lao động