CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4583 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1081 1.003695.000.00.00.H54 Công nhận làng nghề Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
1082 1.003634.000.00.00.H54 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy sản
1083 1.004022.000.00.00.H54 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thú y
1084 1.005319.000.00.00.H54 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thú y
1085 2.001396.000.00.00.H54 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Nội vụ Người có công
1086 2.001683.000.00.00.H54 Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về công tác thanh niên
1087 1.012629.000.00.00.H54 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NGƯỜI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH( Sở Nội vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
1088 1.009467.000.00.00.H54 Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. Sở Nội vụ Tiền lương và bảo hiểm xã hội
1089 2.002105.000.00.00.H54 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Sở Nội vụ Việc làm và an toàn lao động
1090 1.005400.000.00.00.H54 Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực TNMT) Biển, Hải Đảo và Thủy Văn
1091 1.012755.000.00.00.H54 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực TNMT) Đất đai
1092 1.008682.000.00.00.H54 Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực TNMT) Môi trường
1093 1.005408.000.00.00.H54 Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực TNMT) Tài nguyên khoáng sản
1094 2.002039.000.00.00.H54 Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam Sở Tư pháp Quốc tịch
1095 1.003729.000.00.00.H54 Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) Sở Thông tin và Truyền thông (cũ) Xuất bản, in và phát hành