CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4592 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1171 1.001662.000.00.00.H54 Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) Cấp Quận/huyện Tài nguyên & môi trường
1172 2.000806.000.00.00.H54 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài Cấp Quận/huyện Tư pháp
1173 2.000992.000.00.00.H54 Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp Cấp Quận/huyện Tư pháp
1174 2.000559.000.00.00.H54 Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ Cấp Quận/huyện Y tế
1175 Thủ tục 3 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh Thanh tra tỉnh Thanh tra
1176 BXH-2000821 Giải quyết hưởng chế độ tử tuất Bảo hiểm Xã hội Thái Bình Bảo hiểm xã hội
1177 3.000020.000.00.00.H54 Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Quản lý công sản
1178 2.000347.000.00.00.H54 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Thương Mại Quốc Tế
1179 2.000645.000.00.00.H54 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu Sở Công thương Lưu thông hàng hóa trong nước
1180 2.000347.000.00.00.H54 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Sở Công thương Xuất, nhập khẩu
1181 2.000033.000.00.00.H54 Thông báo hoạt động khuyến mại Sở Công thương Xúc tiến thương mại
1182 2.002606.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. Sở Công thương Xúc tiến thương mại
1183 1.005067.000.00.00.H54 Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
1184 1.004889.000.00.00.H54 Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Văn bằng, chứng chỉ
1185 2.002288.000.00.00.H54 Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Sở Giao thông Vận tải Đường bộ