CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 107 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
16 2.002004.000.00.00.H54 Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vửa
17 2.002665.000.00.00.H54 Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp
18 2.002666.000.00.00.H54 Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp
19 2.002667.000.00.00.H54 Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp
20 2.002664.000.00.00.H54 Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
21 1.009646.000.00.00.H54 Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Đầu tư tại Việt Nam
22 1.009647.000.00.00.H54 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Đầu tư tại Việt Nam
23 1.009653.000.00.00.H54 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Đầu tư tại Việt Nam
24 1.009655.000.00.00.H54 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Đầu tư tại Việt Nam
25 1.009657.000.00.00.H54 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Đầu tư tại Việt Nam
26 1.009661.000.00.00.H54 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Đầu tư tại Việt Nam
27 1.009729.000.00.00.H54 Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Đầu tư tại Việt Nam
28 1.009736.000.00.00.H54 Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Đầu tư tại Việt Nam
29 1.009491.000.00.00.H54 Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh) Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
30 1.009492.000.00.00.H54 Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Đầu tư theo phương thức đối tác công tư