46 |
1.001881.000.00.00.H54 |
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Việc làm và an toàn lao động |
|
47 |
1.009811.000.00.00.H54 |
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh).
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Việc làm và an toàn lao động |
|
48 |
2.000111.000.00.00.H54 |
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Việc làm và an toàn lao động |
|
49 |
2.000134.000.00.00.H54 |
|
Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Việc làm và an toàn lao động |
|
50 |
2.000192.000.00.00.H54 |
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Việc làm và an toàn lao động |
|
51 |
2.000205.000.00.00.H54 |
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Việc làm và an toàn lao động |
|
52 |
2.000219.000.00.00.H54 |
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Việc làm và an toàn lao động |
|
53 |
2.002105.000.00.00.H54 |
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Việc làm và an toàn lao động |
|
54 |
1.000482.000.00.00.H54 |
|
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Dạy nghề |
|
55 |
1.000509.000.00.00.H54 |
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Dạy nghề |
|
56 |
1.000530.000.00.00.H54 |
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Dạy nghề |
|
57 |
1.000553.000.00.00.H54 |
|
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Dạy nghề |
|
58 |
1.010928.000.00.00.H54 |
|
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Dạy nghề |
|
59 |
1.010828.000.00.00.H54 |
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
60 |
1.010825.000.00.00.H54 |
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|