CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 103 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
31 1.004694.000.00.00.H54 Công bố mở cảng cá loại 2 Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy sản
32 1.004656.000.00.00.H54 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy sản
33 1.004697.000.00.00.H54 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy sản
34 1.008127.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Chăn nuôi
35 1.008129.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Chăn nuôi
36 3.000159.000.00.00.H54 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Lâm nghiệp
37 3.000198.000.00.00.H54 Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Lâm nghiệp
38 1.000047.000.00.00.H54 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Lâm nghiệp
39 1.008410.000.00.00.H54 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
40 1.003921.000.00.00.H54 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy lợi
41 1.003203.000.00.00.H54 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy lợi
42 1.003666.000.00.00.H54 Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy sản
43 1.001686.000.00.00.H54 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thú y
44 1.008126.000.00.00.H54 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Chăn nuôi
45 1.008128.000.00.00.H54 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Chăn nuôi