CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 103 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
46 1.009478.000.00.00.H54 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Khoa học công nghệ, Môi trường và Khuyến nông
47 3.000152.000.00.00.H54 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Lâm nghiệp
48 3.000160.000.00.00.H54 Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Lâm nghiệp
49 1.003618.000.00.00.H54 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Nông nghiệp
50 1.008408.000.00.00.H54 Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
51 1.008409.000.00.00.H54 Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
52 1.009972.000.00.00.H54 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Quản lý chất lượng công trình xây dựng
53 1.009973.000.00.00.H54 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Quản lý chất lượng công trình xây dựng
54 2.001241.000.00.00.H54 Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
55 1.003397.000.00.00.H54 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
56 1.003486.000.00.00.H54 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
57 1.003893.000.00.00.H54 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy lợi
58 1.008003.000.00.00.H54 Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Trồng trọt
59 1.011475.H54 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thú y
60 1.007931.000.00.00.H54 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Bảo vệ Thực vật