CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 103 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
61 1.011470.000.00.00.H54 Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Lâm nghiệp
62 1.009794.000.00.00.H54 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Quản lý chất lượng công trình xây dựng
63 1.003867.000.00.00.H54 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy lợi
64 1.012075.000.00.00.H54 Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Trồng trọt
65 1.007932.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Bảo vệ Thực vật
66 2.001804.000.00.00.H54 Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy lợi
67 1.011478.000.00.00.H54 Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thú y
68 1.004815.000.00.00.H54 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Lâm nghiệp
69 1.004427.000.00.00.H54 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy lợi
70 1.004359.000.00.00.H54 Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy sản
71 1.012001.000.00.00.H54 Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Trồng trọt
72 1.003984.000.00.00.H54 Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Bảo vệ Thực vật
73 1.000045.000.00.00.H54 Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp Tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Lâm nghiệp
74 1.003650.000.00.00.H54 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy sản
75 2.001793.000.00.00.H54 Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy lợi