CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 84 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
61 1.012403.000.00.00.H54 Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại (cấp tỉnh) Sở Nội vụ Thi đua khen thưởng
62 2.000264.000.00.00.H54 Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
63 1.000604.000.00.00.H54 Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
64 1.000587.000.00.00.H54 Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
65 1.003621.000.00.00.H54 Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) Sở Nội vụ Tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ
66 1.000535.000.00.00.H54 Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
67 2.000269.000.00.00.H54 Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
68 1.012300.000.00.00.H54 Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP) Sở Nội vụ Công chức Viên chức
69 1.000517.000.00.00.H54 Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
70 1.000415.000.00.00.H54 Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
71 1.001642.000.00.00.H54 Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành Sở Nội vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
72 1.001640.000.00.00.H54 Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
73 1.001637.000.00.00.H54 Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
74 2.000456.000.00.00.H54 Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo Sở Nội vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
75 1.001628.000.00.00.H54 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh Sở Nội vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo