CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 138 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
16 1.001737.000.00.00.H54 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Đường bộ
17 1.002046.000.00.00.H54 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Đường bộ
18 1.002063.000.00.00.H54 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Đường bộ
19 1.002798.000.00.00.H54 Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Đường bộ
20 1.002856.000.00.00.H54 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Đường bộ
21 1.002877.000.00.00.H54 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Đường bộ
22 1.005021.000.00.00.H54 Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Đường bộ
23 1.005024.000.00.00.H54 Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Đường bộ
24 2.001921.000.00.00.H54 Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Đường bộ
25 2.002285.000.00.00.H54 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Đường bộ
26 2.002286.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Đường bộ
27 2.002287.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Đường bộ
28 2.002288.000.00.00.H54 Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Đường bộ
29 1.001023.000.00.00.H54 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Đường bộ
30 1.001751.000.00.00.H54 Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Đường bộ