CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 138 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
76 1.009463.000.00.00.H54 Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Hàng hải và Đường thuỷ
77 2.001802.000.00.00.H54 Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Hàng hải và Đường thuỷ
78 1.012904.000.00.00.H54 Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Kinh doanh bất động sản
79 1.012898.000.00.00.H54 Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Nhà ở và công sở
80 1.008989.000.00.00.H54 Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Quy hoạch kiến trúc
81 1.009794.000.00.00.H54 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Quản lý chất lượng công trình xây dựng
82 1.009462.000.00.00.H54 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Hàng hải và Đường thuỷ
83 1.012882.000.00.00.H54 Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Nhà ở và công sở
84 1.012893.000.00.00.H54 Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Nhà ở và công sở
85 1.008990.000.00.00.H54 Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Quy hoạch kiến trúc
86 1.003135.000.00.00.H54 Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Hàng hải và Đường thuỷ
87 1.009460.000.00.00.H54 Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Hàng hải và Đường thuỷ
88 2.001711.000.00.00.H54 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Hàng hải và Đường thuỷ
89 1.012883.000.00.00.H54 Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Nhà ở và công sở
90 1.008991.000.00.00.H54 Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Quy hoạch kiến trúc