CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 117 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
16 1.001552.000.00.00.H54 Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT Sở Y tế Y, dược cổ truyền
17 1.001386.000.00.00.H54 Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng Sở Y tế Y tế dự phòng
18 2.000655.000.00.00.H54 Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng Sở Y tế Y tế dự phòng
19 2.000141.000.00.00.H54 Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Y tế Bảo trợ xã hội
20 1.004944.000.00.00.H54 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Sở Y tế Bảo vệ chăm sóc trẻ em
21 1.004604.000.00.00.H54 Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược Sở Y tế Dược phẩm
22 1.000990.000.00.00.H54 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng Sở Y tế Mỹ phẩm
23 2.000032.000.00.00.H54 Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Y tế Phòng chống tệ nạn xã hội
24 1.003029.000.00.00.H54 Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A Sở Y tế Quản lý trang thiết bị y tế
25 2.000135.000.00.00.H54 Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Y tế Bảo trợ xã hội
26 1.004599.000.00.00.H54 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) Sở Y tế Dược phẩm
27 1.000793.000.00.00.H54 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT Sở Y tế Mỹ phẩm
28 2.000027.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Y tế Phòng chống tệ nạn xã hội
29 1.003039.000.00.00.H54 Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D Sở Y tế Quản lý trang thiết bị y tế
30 1.001532.000.00.00.H54 Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT Sở Y tế Y, dược cổ truyền