CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 401 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
61 1.001612.000.00.00.H54 Đăng ký thành lập hộ kinh doanh Cấp Quận/huyện Tài chính Kế toán
62 1.005280.000.00.00.H54 Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất Cấp Quận/huyện Tài chính Kế toán
63 2.002638.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy Cấp Quận/huyện Tài chính Kế toán
64 2.000547.000.00.00.H54 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) Cấp Quận/huyện Tư pháp
65 1.001669.000.00.00.H54 Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài Cấp Quận/huyện Tư pháp
66 2.000528.000.00.00.H54 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài Cấp Quận/huyện Tư pháp
67 1.000933.000.00.00.H54 Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa Cấp Quận/huyện Văn hóa thông tin
68 1.001874.000.00.00.H54 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) Cấp Quận/huyện Văn hóa thông tin
69 1.003226.000.00.00.H54 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) Cấp Quận/huyện Văn hóa thông tin
70 1.004648.000.00.00.H54 Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa Cấp Quận/huyện Văn hóa thông tin
71 BXH-2000605 Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã Cấp Quận/huyện Bảo hiểm xã hội
72 BXH-2000693 Giải quyết hưởng chế độ thai sản Cấp Quận/huyện Bảo hiểm xã hội
73 1.001279.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Cấp Quận/huyện Kinh tế Hạ tầng
74 1.007266.000.00.00.H54 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp Trung ương, cấp tỉnh Cấp Quận/huyện Kinh tế Hạ tầng
75 1.013225.H54 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Cấp Quận/huyện Kinh tế Hạ tầng