CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 414 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
331 1.010725.000.00.00.H54 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) Cấp Quận/huyện Tài nguyên & môi trường
332 1.000798.000.00.00.H54 Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân Cấp Quận/huyện Tài nguyên & môi trường
333 2.000522.000.00.00.H54 Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài Cấp Quận/huyện Tư pháp
334 1.008900.000.00.00.H54 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Cấp Quận/huyện Văn hóa thông tin
335 1.004206.000.00.00.H54 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp Cấp Quận/huyện Văn phòng đăng ký cấp huyện
336 1.012818.000.00.00.H54 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Cấp Quận/huyện Văn phòng đăng ký cấp huyện
337 1.012585.000.00.00.H54 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) Cấp Quận/huyện Nội vụ (cấp xã)
338 1.005277.000.00.00.H54 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã Cấp Quận/huyện Tài chính Kế toán
339 1.004979.000.00.00.H54 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã Cấp Quận/huyện Tài chính Kế toán
340 1.012811.000.00.00.H54 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện Cấp Quận/huyện Văn phòng đăng ký cấp huyện
341 2.001217.000.00.00.H54 Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Cấp Quận/huyện Kinh tế Hạ tầng
342 1.012385.000.00.00.H54 Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" (Cấp huyện) Cấp Quận/huyện Nội vụ
343 1.012387.000.00.00.H54 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp huyện) Cấp Quận/huyện Nội vụ
344 1.012389.000.00.00.H54 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (Cấp huyện) Cấp Quận/huyện Nội vụ
345 1.012390.000.00.00.H54 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình (Cấp huyện) Cấp Quận/huyện Nội vụ