181 |
1.006444.000.00.00.H54 |
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
182 |
1.006445.000.00.00.H54 |
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
183 |
2.001809.000.00.00.H54 |
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
184 |
2.001818.000.00.00.H54 |
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
185 |
1.001639.000.00.00.H54 |
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
186 |
1.004442.000.00.00.H54 |
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
187 |
1.004444.000.00.00.H54 |
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
188 |
1.004475.000.00.00.H54 |
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
189 |
1.004563.000.00.00.H54 |
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
190 |
1.005099.000.00.00.H54 |
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
191 |
2.001842.000.00.00.H54 |
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
192 |
1.004002.000.00.00.H54. |
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (cấp xã)
|
Cấp Quận/huyện |
Giao thông vận tải (cấp xã) |
|
193 |
2.001627.000.00.00.H54 |
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp
|
Cấp Quận/huyện |
Nông nghiệp |
|
194 |
2.002650.000.00.00.H54 |
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
Cấp Quận/huyện |
Tài chính Kế toán |
|
195 |
2.002290.000.00.00.H54 |
|
Đăng ký giá
|
Cấp Quận/huyện |
Tài chính Kế toán |
|