CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 415 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
181 1.006444.000.00.00.H54 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
182 1.006445.000.00.00.H54 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
183 2.001809.000.00.00.H54 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
184 2.001818.000.00.00.H54 Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
185 1.001639.000.00.00.H54 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
186 1.004442.000.00.00.H54 Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
187 1.004444.000.00.00.H54 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
188 1.004475.000.00.00.H54 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
189 1.004563.000.00.00.H54 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
190 1.005099.000.00.00.H54 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
191 2.001842.000.00.00.H54 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
192 1.004002.000.00.00.H54. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (cấp xã) Cấp Quận/huyện Giao thông vận tải (cấp xã)
193 2.001627.000.00.00.H54 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp Cấp Quận/huyện Nông nghiệp
194 2.002650.000.00.00.H54 Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Cấp Quận/huyện Tài chính Kế toán
195 2.002290.000.00.00.H54 Đăng ký giá Cấp Quận/huyện Tài chính Kế toán